top of page

Hướng dẫn tyflow

Updated: Nov 21, 2023

✅ Xin chào các bạn, lại là mình Dương đây! hôm nay mình xin chia sẻ với các bạn về chủ đề:



Hướng dẫn tyflow cơ bản:


Nội dung:

  1. Hiểu về mô phỏng

  2. Bắt đầu làm quen

  3. Vật thể Tyflow

  4. Hiểu các toán tử operators

  5. Hiểu các Controller

  6. Helpers

  7. Materials

  8. MAXScript

  9. Modifiers

  10. Objects

  11. Spacewarps

  12. Splines

  13. Texmaps

  14. Utilities

  15. FAQ

  16. Feedback



Hiểu về mô phỏng

Bắt đầu làm quen

Vật thể Tyflow


Hiểu các toán tử operators:

ree
  1. Birth: tạo hạt

  2. Birth Burst : Các đợt hạt có điều kiện

  3. Birth Flow:

  4. Birth Fluid

  5. Birth Intersections

  6. Birth Objects

  7. Birth PRT

  8. Birth Paint

  9. Birth Skeleton

  10. Birth Spline

  11. Birth Surface

  12. Birth Voxels


ree

  1. Array : phân tán ra thành vòng

  2. Branch: phân tán ra thành nhánh

  3. Grow: Mọc ra kiểu dây leo

  4. Resample :

  5. Spawn : tách ra làm 2, travel distance: nơi nào đi qua là sinh ra hạt mới



ree

  1. Delete: Xóa





ree
  1. Boundary

  2. Cluster Force

  3. Flock

  4. Flow Update

  5. Fluid Force

  6. Force: Thêm các lực (trọng lực, nhiễu, gió...

  7. Hair Bind

  8. Integrate

  9. Limiter

  10. Mass

  11. Object Bind : liên kết hạt với vật thể

  12. PRT Update

  13. Particle Force

  14. Particle Groups

  15. Path Follow

  16. Point Force

  17. Position Displace





ree
  1. Position Hair

  2. Position Icon : Icon vị trí sinh ra hạt

  3. Position Object: Vật thể sinh ra hạt

  4. Position Raycast

  5. Position Transfer

  6. Push In/Out

  7. Rasterize

  8. Rotation

  9. Scale

  10. Slow: kiểm soát tốc độ

  11. Speed : gán vận tốc, Tỏa ra

  12. Spin : Xoay lăn

  13. Spread:

  14. Stop: dừng

  15. Surface Force

  16. VDB Force







ree
  1. Cluster

  2. Custom Properties

  3. Fluid Properties

  4. Property Collect

  5. Property Transfer

  6. Script

  7. Temporal Smooth

  8. Link to Target

  9. Move to Target

  10. Set Target

  11. Instance ID

  12. Instance Material

  13. Mapping

  14. Material ID : quản lý vật liệu

  15. Vertex Color




ree
  1. Displace: làm lồi lõm

  2. Move Pivots: di chuyển tâm

  3. Push: đẩy, thổi ra

  4. Relax: làm mềm

  5. Shape: thêm hình cho hạt

  6. Shape Remove: loại bỏ hình cho hạt

  7. Shell: đẩy độ dày

  8. Smooth: làm mềm

  9. Subdivide: chia nhỏ

  10. Tets : tạo lưới TET (cạnh mẻ, sứt)

  11. Weld: gộp

  12. Bounds Fracture: tách bằng mặt phẳng

  13. Brick Fracture: cắt theo hình hàng gạch

  14. Convex Hull : tách vỏ mài vát

  15. Edge Fracture: tách ra kiểu chém vát

  16. Element Attach: gộp các vật thể lại

  17. Element Fracture: tách chi tiết ra (5)

  18. Face Fracture: chia đôi mặt, tách vật ra

  19. Fuse: dính lại

  20. Voronoi Fracture: tách vật thể vỡ nhỏ ra






ree
  1. Angle Bind

  2. Cloth Bind

  3. Cloth Collect

  4. Modify Bindings

  5. Particle Bind

  6. Particle Break

  7. Particle Physics

  8. Particle Switch

  9. Wobble

  10. PhysX Bind: Núc ních, liên kết buộc lại

  11. PhysX Break: giảm số liên kết theo %

  12. PhysX Collision

  13. PhysX Fluid

  14. PhysX Modify

  15. PhysX Shape: cho vật lý vào, có chế độ văng

  16. PhysX Switch : Kiểm soát các physX của vật thể rắn






ree
  1. Actor

  2. Actor Animation

  3. Actor Center

  4. Actor Collect

  5. Actor Convert





ree
  1. Instance Node

  2. Mesh

  3. Spline Paths: nối các hạt lại làm hình

  4. Collision

  5. Find Target

  6. Object Test

  7. Property Test: lựa hạt (tùy chọn) ra làm cái mới

  8. Select

  9. Send Out

  10. Split : lựa hạt ngẫu nhiên... ra làm hạt mới

  11. Surface Test:

  12. Time Test: lựa hạt trong thời gian ... ra làm cái hạt mới




ree
  1. Export Particles: xuất ra particle

  2. Export VDB

  3. Camera Cull

  4. Display

  5. Display Data

  6. Birth VDB

  7. Mesh to SDF

  8. Particles to SDF

  9. VDB Clear

  10. VDB Convert

  11. VDB Copy Out

  12. VDB Display

  13. VDB Filter

  14. VDB Merge

  15. VDB Modify

  16. VDB Solver

  17. VDB Split

  18. VDB to Mesh

  19. VDB to Particles

  20. Baseline

  21. Debug

  22. Notes

  23. Separator






Một số option:

  1. Strengt: cường độ( mạnh nhé, nhiều, ít ảnh hưởng)

  2. Value: năng suất, giá trị

  3. Scale: thu phóng

  4. Frequency: tần số, tính liên tục, số lần xuất hiện trong 1 khoảng thời gian, kiểu lắp lại, dao động

  5. Spin: quay, xoay ngẫu nhiên theo thời gian

  6. Variation : sự biến đổi, thay đổi

  7. Velocity : vận tốc v

  8. seed: các loạt hạt



Hiểu các Controller:

tyParticleController

tyRateOfChangeController

tyRetimeController


🡆 Controllers

🡆 Helpers

🡆 Materials

🡆 MAXScript

🡆 Modifiers

🡆 Objects

🡆 Spacewarps

🡆 Splines

🡆 Texmaps

🡆 Utilities

🡆 FAQ

🡆 Feedback




Nhóm:

Birth:







 
 
 

Recent Posts

See All
Hướng dẫn sử dụng Hailuo AI

📘 Hướng dẫn sử dụng Hailuo AI 1. Hướng dẫn tạo mô hình tham chiếu chủ thể Thông số kỹ thuật Góc quay chủ thể Ánh sáng khuôn mặt Gợi ý...

 
 
 

Comments


bottom of page